- Hyundai Porter H150 là dòng xe tải nhỏ nằm trong phân khúc xe tải Hyundai 1 tấn – 1T5 rất được khách hàng ưa chuộng của thương hiệu Hyundai đến từ Hàn Quốc. Dòng xe này được lắp ráp trong nước từ nguồn linh kiện nhập khẩu chính hãng và dây chuyền công nghệ cũng được chuyển giao hoàn toàn từ Hyundai. Tại Việt Nam các dòng xe tải Hyundai Porter 150 được lắp ráp tại nhà máy ô tô Thành Công, các chi tiết được nhập khẩu và một phần linh kiện nội địa hóa, trải qua quá trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo mỗi sản phẩm đều thật hoàn hảo mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng.
Dòng xe tải Hyundai Porter H150 1.5T thùng kính cánh dơi là một trong những phiên bản thùng chuyên dụng của dòng xe này, nó được chú ý nhiều bởi sự tiện dụng trong quá trình vận chuyển hàng hóa, thùng cánh dơi thường được sử dụng cho mục đích bán hàng lưu động, tiết kiệm chi phí mặt bằng, thuận tiện di chuyển mang lại nhiều lợi ích về kinh tế cho khách hàng.
Hyundai Porter nổi trội với những điểm mạnh đến từ các chi tiết nhỏ cấu tạo nên một tổng thể hoàn mỹ, khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao, vận hành ổn định, bền bỉ, đầu tư vào chiếc xe tải nhỏ gọn nay sẽ là lựa chọn đúng đắn nhất của khách hàng.
Giá xe tải Hyundai vô cùng cạnh tranh tại đại lý Thế Giới Xe Tải, nếu khách hàng có nguồn vốn hạn chế cũng hoàn toàn yên tâm với mức giá hiện tại của dòng xe Hyundai Porter H150 1.5 tấn. Để hiểu rõ hơn về dòng xe này hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những chi tiết ưu điểm khác trên xe tải Hyundai H150 này nhé.
QUY CÁCH THÙNG VÀ CẶP SÁT XI
PTO (trích công suất)
Nhập khẩu mới 100%, lắp tương thích với hộp số.
Cặp sát xi tại vị trí lắp cẩu (hoặc cặp suốt)
Thép dày 6mm phía trong Chassis cơ sở và một lớp ngoài dày 8mm đảm bảo phân bổ lực do cẩu tác động khi làm việc, đảm bảo an toàn kỹ thuật.
Đảm bảo chất lượng, quy định của Cục Đăng Kiểm Việt Nam với tính thẩm mỹ cao.
Kích thước lọt lòng thùng (mm)
Theo từng loại xe
Đà dọc
Thép đúc U120
Đà ngang
Thép đúc U80
Sàn thùng
Mặt sàn tole lá me dày 3mm. Khung bao sàn thép đúc U120
Bửng và vách thùng
Số lượng: 05/07/09 bửng. Cao 550 – 650 mm/ Khung bao bửng sắt hộp 80 x 40 dày 1,6mm, khung xương trong sắt hộp 60×30 dày 1,2mm. Bản lề tay khóa bằng thép. Ốp vách trong tole phẳng. Ốp hoặc không ốp vách ngoài
Trụ thùng
02 trụ trước + 02 trụ sau + 02 trụ giữa: Thép đúc U140 (hoặc theo yêu cầu)
Sơn thùng
Theo yêu cầu khách hàng
Cản hông và sau
Thép hộp 30 * 60 dày 1,5mm sơn vàng đen
Vè sau
Inox dập sóng
Đèn hông thùng
Đèn 2 tim. 08 bộ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT
Tổng tải trọng (Kg) 4.990 Tải trọng cho phép chở (Kg) 1600 Chiều dài cơ sở (mm) 3360 Kích thước bao ngoài (mm) 6100 x 1870 x 2750 Kích thước lọt lòng thùng (mm) 3600 x 1730 x 400 Động cơ JE493 Loại Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp Công suất cực đại (ISO NET) 130 PS – (.500 vòng/phút) Mômen xoắn cực đại (ISO NET) 294 N.m – (1.500 vòng/phút) Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) ~ Dung tích xylanh (cc) 2771 Tỷ số nén ~ Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun nhiên liệu điều khiển điện tử Ly hợp Loại đĩa đơn, ma sát khô giảm chấn lò xo Hộp số 5 số tiến. 1 số lùi Hệ thống lái Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao Hệ thống phanh Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không Phanh đỗ Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số Cỡ lốp 7.00 – 16 Khả năng vượt dốc (%) 33,6 Cabin Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn Thùng nhiên liệu (lít) 100 Hệ thống treo cầu trước Nhíp đa lá, 2 giảm chấn thuỷ lực Hệ thống treo cầu sau Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực Cửa sổ điện Có Khóa cửa trung tâm Có CD&AM/FM Radio Có Điều hòa theo xe Option Số chỗ ngồi 3